Các lý do để các công ty Việt Nam, hay Doanh nghiệp FDI chọn Đại Lý Thuế Ngân Việt
Thứ tư, 14/10/2020, 11:19 GMT+7 | Xem: 3.813
Thứ 1: Sử dụng đại lý thuế giúp các công ty yên tâm không sợ bị phạt làm chậm tờ khai thuế, báo cáo quyết toán, báo cáo tình hình sử dụng đơn, ...
Thứ 2: Có tính năng linh hoạt, nên doanh nghiệp có thể chủ động hơn trong công việc hợp đồng với đại lý thuế theo tháng, quý, năm trong từng lĩnh vực, hoạt động kê khai, nộp thuế của mình nếu thấy cần thiết.
Thứ 3: Ttiết kiệm than on Doanh nghiệp thuê 1 nhân viên kế toán bên ngoài chịu trách nhiệm chi trả Lương và các khoản khác như đóng bảo hiểm theo quy định của Luật Lao Động.
Thứ 4: Đại lý thuế Ngân hàng Việt Nam sẽ là người chịu trách nhiệm về những gì đã được kê khai thay Doanh nghiệp trước cơ quan thuế.
Thứ 5: Hạn chế trạng thái thiếu chuyên nghiệp, kế toán chưa cập nhật thông tin tư vấn của các doanh nghiệp giảm giá và mất thời gian khi giải quyết vấn đề thuế
Thứ 6: Đại lý thuế tính toán, cân đối các khoản Doanh thu và Chi phí chính xác đúng pháp luật, từ đó giúp doanh nghiệp kiểm soát và tối ưu tiền thuế phải nộp
BÁO GIÁ DỊCH VỤ ĐẠI LÝ THUẾ VÀ KẾ TOÁN TRỌN GÓI
I. Trường hợp đối với các DN vốn Việt Nam
SỐ CHỨNG TỪ
|
DN VỀ THƯƠNG MẠI – DỊCH VỤ
|
DN VỀ KHÁCH SẠN
|
DN VỀ XÂY DỰNG – LẮP ĐẶT
|
DN VỀ SẢN XUẤT GIA CÔNG, Nhà Hàng,
|
Không phát sinh
|
500.000
|
500.000
|
500.000
|
500.000
|
TỪ 1 ĐẾN 20
|
800.000 – 1.200.000
|
1.200.000 – 1.500.000
|
1.200.000 – 1.600.000
|
1.200.000 – 1.600.000
|
Từ 21 đến 50
|
1.200.000 – 1.600.000
|
1.500.000 – 2.000.000
|
1.600.000 – 2.200.000
|
1.600.000 – 2.000.000
|
Từ 51 đến 70
|
1.600.000 – 2.000.000
|
2.000.000 – 2.500.000
|
2.200.000 – 2.600.000
|
2.000.000 – 2.500.000
|
Từ 71 đến 90
|
2.000.000 – 2.500.000
|
2.500.000 – 2.800.000
|
2.600.000 – 3.000.000
|
2.500.000 – 2.800.000
|
Từ 91 đến 120
|
2.500.000 – 2.800.000
|
2.800.000 – 3.200.000
|
3.000.000 – 3.300.000
|
2.800.000 – 3.500.000
|
Từ 121 đến 150
|
2.800.000 – 3.200.000
|
3.200.000 - 3.500.000
|
3.300.000 – 3.700.000
|
3.500.000 – 3.700.000
|
Từ sau 150 – đến 200
|
3.200.000 – 3.500.000
|
3.500.000 – 3.800.000
|
3.700.000- 4.000.000
|
3.700.000 – 4.000.000
|
Sau 200 chứng từ đến 250
|
3.500.000 – 4.000.000
|
3.800.000 – 4.200.000
|
4.000.000 – 4.500.000
|
4.000.000 – 4.500.000
|
Từ 250 đến 300
|
4.000.000- 4.500.000
|
4.200.000 – 4.600.000
|
4.500.000 – 5.000.000
|
4.500.000 – 5.000.000
|
Từ 300 đến 350
|
4.500.000 – 4.900.000
|
4.600.000 – 4.900.000
|
5.000.000 – 5.500.000
|
5.000.000 – 5.500.000
|
Từ sau 350 đến 400
|
4.900.000 – 5.300.000
|
4.900.000 – 5.500.000
|
5.500.000 – 6.000.000
|
500.000 – 6.000.000
|
Từ sau 400
|
Thương lượng lại
|
Thương lượng lại
|
Thương lượng lại
|
Thương lượng lại
|
II. Trường hợp đối với các DN vốn Nước Ngoài.
SỐ CHỨNG TỪ
|
DN VỀ THƯƠNG MẠI – DỊCH VỤ
|
DN VỀ SẢN XUẤT GIA CÔNG, Nhà Hàng,
|
Không phát sinh
|
750.000
|
750.000
|
TỪ 1 ĐẾN 20
|
1.500.000 – 1.800.000
|
2.500.000 – 2.800.000
|
Từ 21 đến 50
|
1.800.000 – 2.500.000
|
2.800.000 – 3.300.00
|
Từ 51 đến 70
|
2.500.000 – 3.000.000
|
3.300.000 – 4.000.000
|
Từ 71 đến 90
|
3.000.000 – 4.000.000
|
4.000.000 – 4.900.000
|
Từ 91 đến 120
|
4.000.000 – 4.900.000
|
4.900.000 – 5.900.000
|
Từ 121 đến 150
|
4.900.000 – 5.900.000
|
5.900.000 – 6.900.000
|
Từ sau 150 – đến 200
|
5.900.000 – 6.900.000
|
7.000.000 – 8.000.000
|
Sau 200 chứng từ đến 250
|
6.900.000 – 7.900.000
|
8.000.000 – 8.900.000
|
Từ 250 đến 300
|
7.900.000- 8.500.000
|
9.000.000–10.000.000
|
Từ sau 300
|
Thương lượng lại
|
Thương lượng lại
|
Giá trên đã bao gồm phí báo cáo tài chính cuối năm và phí in sổ sách, văn phòng phẩm, chưa bao gồm thuế GTGT 10%,.
Tính: 1(một) Chứng từ sẻ gồm:
- 1. Hóa đơn mua
- 1. Hóa đơn bán ra
- 1 bản lương + bảng chấm công
- 1 bảng theo dõi bảo hiểm XH, BHYT, BHTN
- 1 sao kê ngân hàng( tối đa 10 dòng thu chi)
Liên hệ: Trụ sở chính: 11 - 15 Thái Thị Bôi, Thanh Khê, Đà Nẵng
Cơ sở 2: 45 Kiều Oánh Mậu, Q Liêu Chiểu, Tp Đà Nẵng
CN Tam Kỳ : 476/1 Phan Châu Trinh,Tp Tam Kỳ, Tỉnh quảng Nam
Điện thoại: 0236.3.679.466. DD: 0905.146.548 (Zalo) - 0967.931.501