*) Điều kiện: Phải có chức năng làm về xuất nhập khẩu (thể hiện rõ trong đăng ký kinh doanh). Có thể thay mặt bên giao uỷ thác đàm phán, ký kết hợp đồng, tổ chức tiếp nhận hàng, thanh toán với nhà cung cấp ở nước ngoài
1. Nhận tiền ứng trước từ bên giao uỷ thác để mở L/C
Nợ TK 111(2), 112(2) ( tỷ giá thực tế )
Có TK 131 ( tỷ giá thực tế )
Đồng thời ghi tăng nguyên tệ đã nhận
Nợ TK 007
2. Mở L/C
Nợ TK 144 ( tỷ giá thực tế )
Có TK 111(2), 112(2) (tỷ giá xuất ngoại tệ)
Nợ TK 635 hoặc 515 (chênh lệch tỷ giá)
Ghi giảm ngoại tệ Có TK 007
3. Khi hàng về cảng (cửa khẩu )
Nợ TK 152, 156 ( tạm nhập kho)
Có TK 331 – nước ngoài
4. Khi nhận được thông báo của hải quan, xác định số thuế phải nộp
Nợ TK 131
Có TK 3331, 3332, 3333
5. Nộp thuế hàng nhập khẩu
Nợ TK 3331, 3332, 3333
Có TK 111, 112
Có TK 131 (nếu đơn vị giao uỷ thác tự nộp).
6. Thanh toán với đối tác ở nước ngoài
Nợ TK 331 – nước ngoài (tỷ giá thực tế)
Có TK 112(2) (tỷ giá ghi sổ)
Có TK 144 (nếu dùng ký quỹ)
7. Giao hàng cho đơn vị giao uỷ thác
Nợ TK 131 ( tỷ giá ghi sổ)
Có TK 156
8. Tiền hoa hồng được hưởng
Nợ TK 111, 112, 131
Có TK 511
Có TK 33
|
1. Ứng trước tiền để uỷ thác mua hàng nhập khẩu
Nợ TK 331 – nhận uỷ thác ( tỷ giá thực tế )
Có TK 111(2), 112(2)
Có TK 635 hoặc 515 ( chênh lệch tỷ giá )
Đồng thời ghi giảm ngoại tệ đã giao
Có TK 007
2. Nhận hàng từ bên giao uỷ thác
Nợ TK 156 (tỷ giá thực tế)
Có TK 331 – nhận uỷ thác
3. Phản ánh tiền thuế
- Thuế nhập khẩu, tiêu thụ đặc biệt
Nợ TK 156
Có TK 3332, 3333
- Thuế GTGT hàng nhập khẩu
Nợ TK 133
Có TK 3331
4. Tiền thuế phải nộp
Nợ TK 3331, 3332, 3333
Có TK 331 – nhận uỷ thác
Có TK 111, 112 (nếu đơn vị tự nộp)
5. Phản ánh các khoản chi hộ (giám định, bốc xếp, vận chuyển….)
Nợ TK 156
Nợ TK 133
Có TK 331
6. Hoa hồng phải trả
Nợ TK 156
Nợ TK 133
Có TK 331 – nhận
|